LỊCH ÂM NGÀY 28 THÁNG 1 NĂM 2061
Xem lịch âm ngày 28/1/2061 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 28/1/2061. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 28/1/2061.
Ngày dương lịch : 28/1/2061
Ngày âm lịch : 8/1/2061
- Là ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ, tiết Đại hàn (Rét đậm)
- Thuộc ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Ngày 28/1/2061 tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi. Xấu với các tuổi: Mậu Tý, Canh Tý
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 28 tháng 1 năm 2061
Thứ Sáu
|
Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Nếu trái tim bạn là một đóa hồng, miệng bạn sẽ thốt ra những lời ngát hương.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 1 năm 2061
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 5 | 28 6 | 29 7 | 30 8 | 31 9 | 1 10/12 | 2 11 |
3 12 | 4 13 | 5 14 | 6 15 | 7 16 | 8 17 | 9 18 |
10 19 | 11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23 | 15 24 | 16 25 |
17 26 | 18 27 | 19 28 | 20 29 | 21 1/1 | 22 2 | 23 3 |
24 4 | 25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8 | 29 9 | 30 10 |
31 11 | 1 12/1 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | 6 17 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 28/1/2061
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 28/1/2061
- Dương lịch: 28/1/2061 - Thứ Sáu
- Âm lịch: Ngày 8/1/2061 - Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ
- Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
- Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Kính an, Giải thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao.
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: